Dây curoa SPC chính hãng Bando, Mitsuboshi, Optibelt, Sundt...

Dây curoa SPC Bando
Dây curoa SPC 1700
Dây curoa SPC 2000
Dây curoa SPC 2120
Dây curoa SPC 2240
Dây curoa SPC 2360
Dây curoa SPC 2500
Dây curoa SPC 2650
Dây curoa SPC 2800
Dây curoa SPC 3000
Dây curoa SPC 3150
Dây curoa SPC 3350
Dây curoa SPC 3550
Dây curoa SPC 3750
Dây curoa SPC 4000
Dây curoa SPC 4250
Dây curoa SPC 4500
Dây curoa SPC 4750
Dây curoa SPC 5000
Dây curoa SPC 5300
Dây curoa SPC 5600
Dây curoa SPC 6000
Dây curoa SPC 6300
Dây curoa SPC 6700
Dây curoa SPC có kích thước cơ bản: Bề rộng lưng 22mm, độ dày 18mm, góc nghiêng 40 độ, chu vi trong khoảng 1700mm – 12500mm.

Dây curoa SPC

Hình ảnh mẫu dây curoa SPC hiệu BANDO (Japan)

Dây curoa SPC thuộc dòng Narrow V-Belt (dây curoa chữ V loại hẹp), được thiết kế để truyền động công suất cao trong các hệ thống máy móc công nghiệp. Với khả năng chịu lực tốt, tuổi thọ cao và hiệu suất truyền động vượt trội, dây curoa SPC là lựa chọn tối ưu cho nhiều ngành công nghiệp nặng.

Đặc điểm kỹ thuật của dây curoa SPC

Thông SốGiá Trị
Loại dâyDây curoa chữ V hẹp
Bản rộng (a)20.0 mm
Độ dày (b)18.0 mm
Góc nghiêng (θ)40°
Chiều dài hiệu quả1700mm – 12500mm
Chất liệuCao su tổng hợp, bố vải polyester, lõi chịu lực cao
Tiêu chuẩnDIN 7753, ISO 4184, RMA IP-22

Dây curoa Gates SPC

Hình ảnh mẫu dây curoa SPC hiệu Gates (USA)

Dây curoa SPC có độ rộng và độ dày lớn hơn so với các loại SPZ, SPA, SPB, giúp truyền tải công suất lớn hơn, phù hợp với các hệ thống máy công nghiệp có yêu cầu tải trọng cao.

Cấu tạo của dây curoa SPC

Hình minh hoạ cấu tạo 5 lớp của dây curoa SPC

Cấu tạo của dây curoa SPC Narrow V-Belt

Dây curoa SPC được thiết kế gồm 5 lớp chính:

  1. Lớp vải cao su tẩm (Rubber impregnated canvas) – bảo vệ bề mặt dây.
  2. Sợi chịu lực polyester (Polyester tensile members) – tăng độ bền kéo.
  3. Lớp cao su cách nhiệt chloroprene – chịu nhiệt và chống dầu.
  4. Lớp dây gia cường hướng ngang (Special lateral reinforcing cord) – giúp ổn định kích thước.
  5. Lớp cao su nén chloroprene – tăng khả năng bám và truyền động.

Dây curoa Optibelt SPC

Hình ảnh mẫu dây curoa SPC hiệu Optibelt SK (Romania)

Đặc điểm nổi bật của dây curoa SPC

Công suất cao – Chỉ cần 1/3 không gian so với dây curoa V truyền thống.
Tuổi thọ dài – Bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
Chống nhiệt và dầu tốt – Giữ hiệu suất ổn định.
Ổn định kích thước – Bộ dây curoa đồng bộ giúp truyền tải tốt hơn.
Chịu tải cao – Tốt hơn so với dây curoa V thông thường.

Dây curoa Gates SPC

Hình ảnh mẫu dây curoa SPC hiệu Mitsuboshi (Sản xuất tại Japan)

Bảng tra dây curoa SPC

Mã dây SPCChiều dài làm việc (Lw): mmChu vi ngoài (La): mmBề rộng lưng (mm)Độ dày (mm)Góc nghiêng (độ)Tốc độ tối đa (m/s)
SPC 17001700173022mm18mm40°40m/s
SPC 20002000203022mm18mm40°40m/s
SPC 21202120215022mm18mm40°40m/s
SPC 22402240227022mm18mm40°40m/s
SPC 23602360239022mm18mm40°40m/s
SPC 25002500253022mm18mm40°40m/s
SPC 26502650268022mm18mm40°40m/s
SPC 28002800283022mm18mm40°40m/s
SPC 30003000303022mm18mm40°40m/s
SPC 31503150318022mm18mm40°40m/s
SPC 33503350338022mm18mm40°40m/s
SPC 35503550358022mm18mm40°40m/s
SPC 37503750378022mm18mm40°40m/s
SPC 40004000403022mm18mm40°40m/s
SPC 42504250428022mm18mm40°40m/s
SPC 45004500453022mm18mm40°40m/s
SPC 47504750478022mm18mm40°40m/s
SPC 50005000503022mm18mm40°40m/s
SPC 53005300533022mm18mm40°40m/s
SPC 56005600563022mm18mm40°40m/s
SPC 60006000603022mm18mm40°40m/s
SPC 63006300633022mm18mm40°40m/s
SPC 67006700673022mm18mm40°40m/s
SPC 71007100713022mm18mm40°40m/s
SPC 75007500753022mm18mm40°40m/s
SPC 80008000803022mm18mm40°40m/s
SPC 85008500853022mm18mm40°40m/s
SPC 90009000903022mm18mm40°40m/s
SPC 95009500953022mm18mm40°40m/s
SPC 10000100001003022mm18mm40°40m/s
SPC 10600106001063022mm18mm40°40m/s
SPC 11200112001123022mm18mm40°40m/s
SPC 11800118001183022mm18mm40°40m/s
SPC 12500125001253022mm18mm40°40m/s

Sản phầm cùng loại:
Dây curoa SPZ
Dây curoa SPA
Dây curoa SPB

Sản phẩm bạn đã xem

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav
DANH MỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM