Dây curoa PK là một loại dây truyền động được sử dụng để chuyển động giữa động cơ và các bộ phận khác trong các hệ thống máy móc. Dây curoa PK thường được sử dụng trong hệ thống truyền động của động cơ xe ô tô, máy nén khí, các máy bơm nước, máy bơm dầu, các máy sản xuất chế biến thực phẩm thực phẩm, các hệ thống máy sấy và máy làm lạnh… Dây PK cũng có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác như máy công cụ, máy công nghệ chế tạo, và các hệ thống máy móc tự động hoá.
Dây curoa PK có cấu trúc răng dọc còn được gọi là dây curoa rãnh dọc PK. Trong đó, PK là ký hiệu thể hiện về tiêu chuẩn về kích thước. Cụ thể: dây curoa PK có kích thước bước răng 3.56mm, độ dày 4.3mm, độ cao răng 2mm.
Dây curoa PK
Mã dây curoa PK | Chu vi (mm) |
Dây curoa PK 575 | 575 |
Dây curoa PK 600 | 600 |
Dây curoa PK 635 | 635 |
Dây curoa PK 650 | 650 |
Dây curoa PK 665 | 665 |
Dây curoa PK 690 | 690 |
Dây curoa PK 710 | 710 |
Dây curoa PK 740 | 740 |
Dây curoa PK 760 | 760 |
Dây curoa PK 785 | 785 |
Dây curoa PK 790 | 790 |
Dây curoa PK 800 | 800 |
Dây curoa PK 820 | 820 |
Dây curoa PK 840 | 840 |
Dây curoa PK 850 | 850 |
Dây curoa PK 865 | 865 |
Dây curoa PK 870 | 870 |
Dây curoa PK 885 | 885 |
Dây curoa PK 890 | 890 |
Dây curoa PK 900 | 900 |
Dây curoa PK 910 | 910 |
Dây curoa PK 925 | 925 |
Dây curoa PK 940 | 940 |
Dây curoa PK 945 | 945 |
Dây curoa PK 950 | 950 |
Dây curoa PK 960 | 960 |
Dây curoa PK 970 | 970 |
Dây curoa PK 980 | 980 |
Dây curoa PK 990 | 990 |
Dây curoa PK 1000 | 1000 |
Dây curoa PK 1010 | 1010 |
Dây curoa PK 1015 | 1015 |
Dây curoa PK 1020 | 1020 |
Dây curoa PK 1040 | 1040 |
Dây curoa PK 1050 | 1050 |
Dây curoa PK 1060 | 1060 |
Dây curoa PK 1075 | 1075 |
Dây curoa PK 1080 | 1080 |
Dây curoa PK 1090 | 1090 |
Dây curoa PK 1100 | 1100 |
Dây curoa PK 1120 | 1120 |
Dây curoa PK 1130 | 1130 |
Dây curoa PK 1140 | 1140 |
Dây curoa PK 1150 | 1150 |
Dây curoa PK 1160 | 1160 |
Dây curoa PK 1170 | 1170 |
Dây curoa PK 1180 | 1180 |
Dây curoa PK 1190 | 1190 |
Dây curoa PK 1200 | 1200 |
Dây curoa PK 1220 | 1220 |
Dây curoa PK 1240 | 1240 |
Dây curoa PK 1260 | 1260 |
Dây curoa PK 1280 | 1280 |
Dây curoa PK 1300 | 1300 |
Dây curoa PK 1320 | 1320 |
Dây curoa PK 1340 | 1340 |
Dây curoa PK 1360 | 1360 |
Dây curoa PK 1380 | 1380 |
Dây curoa PK 1400 | 1400 |
Dây curoa PK 1420 | 1420 |
Dây curoa PK 1440 | 1440 |
Dây curoa PK 1460 | 1460 |
Dây curoa PK 1480 | 1480 |
Dây curoa PK 1500 | 1500 |
Dây curoa PK 1520 | 1520 |
Dây curoa PK 1540 | 1540 |
Dây curoa PK 1560 | 1560 |
Dây curoa PK 1580 | 1580 |
Dây curoa PK 1600 | 1600 |
Dây curoa PK 1620 | 1620 |
Dây curoa PK 1640 | 1640 |
Dây curoa PK 1660 | 1660 |
Dây curoa PK 1680 | 1680 |
Dây curoa PK 1690 | 1690 |
Dây curoa PK 1710 | 1710 |
Dây curoa PK 1720 | 1720 |
Dây curoa PK 1770 | 1770 |
Dây curoa PK 1780 | 1780 |
Dây curoa PK 1800 | 1800 |
Dây curoa PK 1830 | 1830 |
Dây curoa PK 1865 | 1865 |
Dây curoa PK 1880 | 1880 |
Dây curoa PK 1900 | 1900 |
Dây curoa PK 1950 | 1950 |
Dây curoa PK 1980 | 1980 |
Dây curoa PK 2020 | 2020 |
Dây curoa PK 2080 | 2080 |
Dây curoa PK 2100 | 2100 |
Dây curoa PK 2110 | 2110 |
Dây curoa PK 2130 | 2130 |
Dây curoa PK 2210 | 2210 |
Dây curoa PK 2230 | 2230 |
Dây curoa PK 2250 | 2250 |
Dây curoa PK 2300 | 2300 |
Dây curoa PK 2330 | 2330 |
Dây curoa PK 2420 | 2420 |
Cách đọc thông số dây curoa PK
Để đọc thông số dây curoa PK chúng ta cần xác định số đỉnh và chu vi. Trong đó, số đỉnh là phần số nằm trước ký hiệu PK trên dây curoa. Ví dụ: Dây curoa 3PK có 3 đỉnh (gân), dây curoa 4PK có 4 đỉnh. Ngoài ra, số đỉnh cũng = số rãnh trên pully.
Cách tính chu vi dây curoa PK
Thông thường phần số đằng sau ký hiệu PK là chu vi của dây PK. Ví dụ: 3PK 2080 sẽ có chu vi = 2080mm.
Trường hợp dây curoa PK bị mờ thông số, chúng ta có thể đo chu vi bằng thước dây hoặc tham khảo bài viết sau: Cách tính dây curoa, cách đọc thông số dây curoa chính xác nhất
Dây curoa PK có các mã dây thông dụng từ 3PK đến 40PK và có thể lớn hơn tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, nếu bully có nhiều hơn 12 rãnh, ta có thể ghép nhiều sợi dây lại với nhau. Ví dụ, nếu bully có 20 rãnh, ta có thể ghép 2 sợi loại 10PK lại với nhau.
Đặc tính và ứng dụng của dây curoa PK
Phạm Vi Công Suất và Tốc Độ
Dây curoa PK thích hợp cho động cơ có công suất từ 0.75 kW đến 7.5 kW, với tốc độ vòng quay lên đến 50 m/s. Điều này đặc biệt phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp và động cơ có công suất trung bình đến cao.
Kích Thước và Đường Kính Pulley
Khoảng cách giữa hai pulley không nên quá 2000 mm, và đường kính pulley không nên nhỏ hơn 50 mm. Điều này đảm bảo hiệu suất tốt và độ ổn định trong hệ thống truyền động.
Khả Năng Hoạt Động trong Điều Kiện Khắc Nghiệt
Dây PK có khả năng làm việc ở nhiệt độ lên đến 80°C, cho phép sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
Có thể hoạt động trong môi trường chứa nước, dầu, kiềm và ozone, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Dễ Thay Thế và Bảo Dưỡng
Dây curoa PK dễ dàng được thay thế và bảo dưỡng khi cần thiết, giảm thời gian dừng máy và chi phí bảo trì.
Khả Năng Chống Dầu, Nhiệt, Bụi và Nứt Vỡ:
Loại bỏ sự trượt và duy trì tiếp xúc chắc chắn với các rãnh ròng rọc.
Có khả năng chống dầu, nhiệt, bụi và nứt vỡ cao, nâng cao độ bền và tuổi thọ.
Tính Ổn Định và Ít Tiếng Ồn
Lớp viền ngoài không bị chìm bên trong rãnh, giúp duy trì sự ổn định và ít tiếng ồn trong quá trình vận hành.
Hiện nay, LÊ THÀNH ĐẠT là địa chỉ cung cấp đầy đủ các mã dây curoa PK các hãng BANDO, SUNDT, Optibelt, Mitsuboshi... tại thị trường Việt Nam với giá cả cạnh tranh.
Liên hệ báo giá!
CÔNG TY TNHH LÊ THÀNH ĐẠT
Địa chỉ: Số 506/25 Trường Chinh, P. Tân Hưng Thuận, Q.12, TP. HCM
ZALO, PHONE 090 678 00 22
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7: 0826 68 12 08
Email: daycuroagiasi@gmail.com
Sản phẩm cùng loại:
Dây curoa 3PK
Dây curoa 4PK
Dây curoa 5PK
Dây curoa 6PK
Dây curoa 7PK
Dây curoa 8PK
Dây curoa 9PK
Dây curoa 10PK
Dây curoa 11PK
Dây curoa 12PK
Dây curoa 13PK
Dây curoa 14PK
Dây curoa 15PK
Dây curoa 16PK
Dây curoa 17PK
Dây curoa 18PK
Dây curoa 19PK
Dây curoa 20PK
Dây curoa 21PK
Dây curoa 22PK
Dây curoa 23PK
Dây curoa 24PK
Dây curoa 25PK
Dây curoa 26PK
Dây curoa 27PK
Dây curoa 28PK
Dây curoa 29PK
Dây curoa 30PK
Dây curoa 31PK
Dây curoa 32PK
Dây curoa 33PK
Dây curoa 34PK
Dây curoa 35PK
Dây curoa 36PK
Dây curoa 37PK
Dây curoa 38PK
Dây curoa 39PK
Dây curoa 40PK