Dây curoa XPA là một loại dây curoa (V-belt) có răng, tiết diện hình thang và cạnh bên thô hẹp, thường được lựa chọn trong những ứng dụng đòi hỏi hiệu suất truyền động ổn định và độ bền cao nhưng có không gian hạn chế.
Dây curoa XPA có kích thước bề ngang 12.7mm, độ dày 10mm, góc nghiêng 40 độ. Chất lượng đạt tiêu chuẩn tiêu chuẩn của RMA (Hội Các Nhà Sản Xuất Cao Su), tiêu chuẩn Châu Âu DIN 7753 và ISO 4184.
Dây curoa XPA được sử dụng trong các nghành công nghiệp giấy, bao bì, vật liệu, thủy, hải sản, hệ thống băng chuyền, băng tải… và trong các loại máy nông nghiệp, chế biến như máy tuốt lúa, xay xát gạo, máy bơm, máy tưới nông nghiệp…
Ngoài ra, dây curoa XPA còn được sử dụng trong lĩnh vực vận tải cho xe ga, ô tô, tàu nhỏ…
Bảng tra mã dây curoa XPA
Tra mã dây curoa XPA
Mã dây curoa XPA | Chu vi (mm) |
Dây curoa XPA530 | 530 |
Dây curoa XPA732 | 732 |
Dây curoa XPA760 | 760 |
Dây curoa XPA782 | 782 |
Dây curoa XPA800 | 800 |
Dây curoa XPA832 | 832 |
Dây curoa XPA850 | 850 |
Dây curoa XPA900 | 900 |
Dây curoa XPA910 | 910 |
Dây curoa XPA925 | 925 |
Dây curoa XPA932 | 932 |
Dây curoa XPA950 | 950 |
Dây curoa XPA982 | 982 |
Dây curoa XPA1000 | 1000 |
Dây curoa XPA1032 | 1032 |
Dây curoa XPA1060 | 1060 |
Dây curoa XPA1090 | 1090 |
Dây curoa XPA1107 | 1107 |
Dây curoa XPA1120 | 1120 |
Dây curoa XPA1132 | 1132 |
Dây curoa XPA1150 | 1150 |
Dây curoa XPA1157 | 1157 |
Dây curoa XPA1180 | 1180 |
Dây curoa XPA1207 | 1207 |
Dây curoa XPA1220 | 1220 |
Dây curoa XPA1232 | 1232 |
Dây curoa XPA1250 | 1250 |
Dây curoa XPA1257 | 1257 |
Dây curoa XPA1272 | 1272 |
Dây curoa XPA1280 | 1280 |
Dây curoa XPA1282 | 1282 |
Dây curoa XPA1300 | 1300 |
Dây curoa XPA1307 | 1307 |
Dây curoa XPA1320 | 1320 |
Dây curoa XPA1332 | 1332 |
Dây curoa XPA1340 | 1340 |
Dây curoa XPA1357 | 1357 |
Dây curoa XPA1360 | 1360 |
Dây curoa XPA1375 | 1375 |
Dây curoa XPA1382 | 1382 |
Dây curoa XPA1400 | 1400 |
Dây curoa XPA1407 | 1407 |
Dây curoa XPA1430 | 1430 |
Dây curoa XPA1432 | 1432 |
Dây curoa XPA1450 | 1450 |
Dây curoa XPA1457 | 1457 |
Dây curoa XPA1482 | 1482 |
Dây curoa XPA1500 | 1500 |
Dây curoa XPA1507 | 1507 |
Dây curoa XPA1525 | 1525 |
Dây curoa XPA1550 | 1550 |
Dây curoa XPA1557 | 1557 |
Dây curoa XPA1582 | 1582 |
Dây curoa XPA1600 | 1600 |
Dây curoa XPA1607 | 1607 |
Dây curoa XPA1650 | 1650 |
Dây curoa XPA1657 | 1657 |
Dây curoa XPA1680 | 1680 |
Dây curoa XPA1682 | 1682 |
Dây curoa XPA1700 | 1700 |
Dây curoa XPA1707 | 1707 |
Dây curoa XPA1732 | 1732 |
Dây curoa XPA1750 | 1750 |
Dây curoa XPA1757 | 1757 |
Dây curoa XPA1782 | 1782 |
Dây curoa XPA1800 | 1800 |
Dây curoa XPA1807 | 1807 |
Dây curoa XPA1832 | 1832 |
Dây curoa XPA1850 | 1850 |
Dây curoa XPA1857 | 1857 |
Dây curoa XPA1882 | 1882 |
Dây curoa XPA1900 | 1900 |
Dây curoa XPA1907 | 1907 |
Dây curoa XPA1932 | 1932 |
Dây curoa XPA1950 | 1950 |
Dây curoa XPA1957 | 1957 |
Dây curoa XPA1982 | 1982 |
Dây curoa XPA2000 | 2000 |
Dây curoa XPA2032 | 2032 |
Dây curoa XPA2057 | 2057 |
Dây curoa XPA2060 | 2060 |
Dây curoa XPA2082 | 2082 |
Dây curoa XPA2120 | 2120 |
Dây curoa XPA2132 | 2132 |
Dây curoa XPA2180 | 2180 |
Dây curoa XPA2182 | 2182 |
Dây curoa XPA2207 | 2207 |
Dây curoa XPA2240 | 2240 |
Dây curoa XPA2282 | 2282 |
Dây curoa XPA2307 | 2307 |
Dây curoa XPA2332 | 2332 |
Dây curoa XPA2360 | 2360 |
Dây curoa XPA2382 | 2382 |
Dây curoa XPA2432 | 2432 |
Dây curoa XPA2482 | 2482 |
Dây curoa XPA2500 | 2500 |
Dây curoa XPA2582 | 2582 |
Dây curoa XPA2682 | 2682 |
Dây curoa XPA2732 | 2732 |
Dây curoa XPA2800 | 2800 |
Dây curoa XPA3000 | 3000 |
Dây curoa XPA 3150 | 3150 |
Dây curoa XPA 3350 | 3350 |
Dây curoa XPA 3550 | 3550 |
Đặc trưng dây curoa XPA
Dây curoa XPA còn được gọi là dây curoa hình nêm, đai XPA có những ưu điểm sau:
- Tỷ lệ hiệu quả cao hơn (phát triển nhiệt độ ít hơn)
Tăng khả năng truyền tải điện (nhiều hơn tới 70% so với dây curoa thông thường)
Yêu cầu không gian thấp (đường kính ròng rọc nhỏ hơn)
Tuổi thọ dài hơn (bảo trì thấp)
Cấu tạo của dây curoa XPA
Lớp nền vải tẩm cao su tổng hợp
Phần căng chịu lực polyester mạnh mẽ
Cao su cách nhiệt cloropren
Răng đúc bằng cloropren được gia cố bằng sợi
Ưu điểm của dây curoa XPA
Chịu được nhiệt độ từ – 30° đến +90°C
Khả năng kháng dầu hạn chế
Chống cháy cao
Đặc biệt có khả năng chống lại các tác động của môi trường như nhiệt độ, ozon, ánh nắng mặt trời và các tác động của thời tiết.
Cách xác định chu vi của dây curoa XPA
Chiều dài, chu vi dây curoa XPA được xác định (tính) bằng phần số đằng sau phần chữ XPA được in sẵn trên dây curoa và được tính theo đơn vị milimet.
Ví dụ: XPA2282 có chu vi 2282mm
Địa chỉ mua dây curoa XPA chính hãng
Hiện nay, LÊ THÀNH ĐẠT là địa chỉ cung cấp các loại dây curoa XPA chính hãng các thương hiêu dây curoa Bando, Gates, Sundt, Pix, Mitsuboshi...
Chúng tôi cam kết bán sản phẩm chính hãng, đúng mẫu mã, đúng kích thước, đúng chất lượng như khách hàng yêu cầu.
Đổi trả trong 7 ngày nếu phát hiện hàng lỗi, hàng kém chất lượng và chúng tôi miễn phí tất cả chi phí đổi trả
Những mã dây curoa không có trong danh sách, Quý khách hàng vui lòng liên hệ HOTLINE, ZALO 0906780022
Để thuận tiện cho báo giá Quý khách hàng cũng có thể gửi danh sách mã hàng qua Email daycuroagiasi@gmail.com
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH LÊ THÀNH ĐẠT
Số 506/25 Trường Chinh, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
ZALO, PHONE 090 678 00 22
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7: 0826 68 12 08
Email: daycuroagiasi@gmail.com
Bài viết nên đọc:
Dây curoa Bando chính hãng (Facebook)