Giới thiệu về dây curoa XL
Trong các hệ thống truyền động yêu cầu độ chính xác cao và đồng bộ tuyệt đối, dây curoa XL luôn là một lựa chọn hàng đầu. Đây là loại dây curoa răng (Timing Belt), có cấu tạo đặc biệt với các răng đều nhau, giúp ăn khớp chặt chẽ với puly, loại bỏ tình trạng trượt thường gặp ở dây curoa thang (V-Belt).

Dây curoa răng chuẩn XL là gì?
XL là ký hiệu chuẩn quốc tế của loại Timing Belt có bước răng (pitch) 5,08 mm.
Thuộc nhóm dây đai răng cao su có gia cường sợi thủy tinh hoặc aramid, giúp chịu lực kéo tốt, hạn chế giãn nở khi vận hành.
Khác với dây curoa thang, dây XL không chỉ truyền tải công suất mà còn đảm bảo đồng bộ tốc độ quay, cực kỳ quan trọng trong máy CNC, robot và thiết bị y tế.
Sự khác biệt so với dây curoa thang
Dây curoa thang (V-Belt): truyền tải công suất cao, nhưng dễ bị trượt khi tải nặng hoặc tốc độ cao.
Dây curoa XL (Timing Belt): nhờ thiết kế răng đồng bộ nên không bị trượt, truyền động chính xác tuyệt đối, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng cần điều khiển tốc độ và vị trí chính xác.
Lý do dây curoa XL được ưa chuộng
Độ bền cao, vận hành ổn định.
Truyền động êm ái, ít rung lắc, không cần bôi trơn.
Ứng dụng rộng rãi từ máy in, máy photocopy, robot công nghiệp, đến máy CNC và thiết bị y tế.
Giá thành hợp lý so với hiệu quả vận hành và tuổi thọ.

Cấu tạo của dây curoa XL
Dây curoa XL được sản xuất theo công nghệ tiên tiến với nhiều lớp vật liệu, đảm bảo vừa bền bỉ vừa truyền động chính xác. Mỗi lớp trong cấu tạo đều có vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu suất vận hành.
1. Lớp cao su tổng hợp chịu nhiệt
Là lớp nền chính của dây, thường được làm từ cao su neoprene hoặc polyurethane (PU).
Giúp dây chống mài mòn, chịu nhiệt tốt, hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ từ –30°C đến +80°C.
Polyurethane còn có khả năng kháng dầu, kháng hóa chất, thích hợp cho môi trường công nghiệp nặng.
2. Sợi gia cường (Tensile Cord)
Được làm từ sợi thủy tinh, polyester hoặc aramid (Kevlar).
Có tác dụng tăng cường độ bền kéo, hạn chế giãn trong quá trình vận hành.
Giúp dây duy trì hình dạng ổn định, đảm bảo độ chính xác khi truyền động trong thời gian dài.
3. Lớp răng đồng bộ (Tooth Profile)
Răng có bước chuẩn 5,08 mm (0.200 inch), sắp xếp đều đặn.
Giúp dây ăn khớp hoàn toàn với puly, chống trượt, đảm bảo đồng bộ tốc độ.
Thiết kế răng còn giúp giảm rung và tiếng ồn khi hoạt động ở tốc độ cao.
4. Lớp phủ bảo vệ (Back Rubber/Coating)
Một số loại dây XL còn có lớp vải phủ nylon trên bề mặt răng.
Lớp này giúp giảm ma sát, hạn chế mài mòn khi tiếp xúc nhiều lần với puly.
Đồng thời, tăng tuổi thọ dây và giúp truyền động mượt mà hơn.

Ưu điểm nổi bật của dây curoa XL
So với các loại dây curoa khác, dây curoa XL (Timing Belt – chuẩn bước răng 5,08 mm) sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, giúp nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp chính xác.
1. Truyền động đồng bộ, không trượt
Dây XL có thiết kế răng đồng bộ, ăn khớp hoàn toàn với rãnh puly.
Điều này giúp loại bỏ tình trạng trượt, vốn thường gặp ở dây curoa thang (V-Belt).
Nhờ vậy, hệ thống luôn đảm bảo tốc độ quay ổn định và chính xác tuyệt đối.
2. Độ chính xác cao trong điều khiển tốc độ
XL phù hợp cho những ứng dụng cần đồng bộ vị trí và tốc độ như máy CNC, robot công nghiệp, thiết bị y tế.
Độ chính xác có thể đạt đến ±0,2°, đáp ứng yêu cầu khắt khe của các ngành công nghệ cao.
3. Tuổi thọ và độ bền vượt trội
Với sợi thủy tinh/aramid gia cường, dây XL có khả năng chịu lực kéo lớn, chống giãn nở.
Vật liệu cao su chịu nhiệt hoặc PU giúp dây hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
Tuổi thọ trung bình từ 3 – 5 năm, thậm chí lâu hơn nếu được bảo dưỡng tốt.
4. Hoạt động êm ái, ít bảo trì
Thiết kế răng giúp giảm rung và hạn chế tiếng ồn.
Dây curoa XL không cần bôi trơn như xích truyền động, từ đó giảm chi phí vận hành.
Bảo trì đơn giản, chủ yếu chỉ cần kiểm tra lực căng và vệ sinh puly định kỳ.
5. Linh hoạt trong lắp đặt
Có nhiều kích thước chiều dài, số răng và vật liệu để lựa chọn.
Dễ dàng thay thế và lắp đặt trong nhiều loại máy móc khác nhau.
Tương thích với cả hệ thống 1 puly hoặc nhiều puly đồng trục.

Dây PU XL
Ứng dụng thực tế của dây curoa XL
Nhờ đặc tính truyền động chính xác, đồng bộ và bền bỉ, dây curoa XL được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là các ngành công nghiệp yêu cầu độ chính xác cao.
1. Máy in và máy photocopy
Dây XL được dùng trong hệ thống kéo giấy và cơ cấu in ấn.
Đảm bảo tốc độ in đều, không bị lệch hoặc nhòe.
Giúp máy vận hành êm ái và tăng tuổi thọ linh kiện.
2. Máy CNC và máy khắc laser
Các máy CNC đòi hỏi độ chính xác cao trong từng chuyển động.
Dây curoa XL giúp đồng bộ hóa tốc độ trục X, Y, Z, đảm bảo gia công chính xác đến từng chi tiết.
Được sử dụng trong cả máy cắt CNC, máy khắc laser và máy in 3D.
3. Robot công nghiệp & hệ thống tự động hóa
Robot di chuyển theo quỹ đạo cần độ chính xác tuyệt đối.
Dây XL giúp điều khiển chính xác góc quay, tốc độ và vị trí, đảm bảo robot vận hành ổn định.
Ứng dụng trong băng tải tự động, dây chuyền lắp ráp điện tử, sản xuất ô tô.
4. Thiết bị y tế & điện tử
Trong máy chụp X-quang, máy xét nghiệm, thiết bị đo lường, dây XL giúp đảm bảo độ ổn định và chính xác.
Các thiết bị điện tử cao cấp cũng sử dụng dây XL để truyền động nhẹ, êm và không rung.
5. Các ứng dụng khác
Máy đóng gói, máy dệt, máy chế biến thực phẩm.
Máy móc văn phòng và gia dụng thông minh.
Hệ thống điều khiển tự động trong nhà máy.
👉 Nhờ sự đa năng và bền bỉ, dây curoa XL trở thành lựa chọn ưu tiên cho cả công nghiệp nặng, công nghiệp chính xác và thiết bị dân dụng thông minh.
Bảng thông số kỹ thuật chuẩn dây curoa XL
Dây curoa XL là loại Timing Belt tiêu chuẩn quốc tế, với bước răng cố định 5,08 mm (0.200 inch). Bảng dưới đây thể hiện các thông số kỹ thuật quan trọng:

| Thông số | Giá trị chuẩn |
|---|---|
| Loại dây | XL (Extra Light) Timing Belt |
| Bước răng (Pitch) | 5,08 mm (0.200 inch) |
| Dạng răng (Tooth Profile) | Răng hình thang (Trapezoidal Tooth) |
| Chiều cao răng (Tooth Height) | 1,27 mm |
| Độ dày toàn dây (Belt Thickness) | ~2,3 mm |
| Vật liệu dây | Cao su neoprene hoặc polyurethane (PU) |
| Sợi gia cường (Cord) | Sợi thủy tinh / Aramid (Kevlar) |
| Nhiệt độ hoạt động | –30°C đến +80°C |
| Tốc độ truyền động tối đa | ~30 m/s |
| Độ chính xác truyền động | ±0,2° |
| Chiều dài tiêu chuẩn | 36 mm → >3000 mm (tùy loại) |
| Tiêu chuẩn áp dụng | RMA (Mỹ), ISO, DIN (Đức) |
Đặc điểm nổi bật của thông số kỹ thuật
Bước răng nhỏ (5,08 mm) → đảm bảo độ chính xác cao, phù hợp với hệ thống cơ khí chính xác.
Độ dày mỏng, linh hoạt → dễ lắp đặt trong máy móc có không gian hạn chế.
Nhiệt độ hoạt động rộng → thích hợp cho cả môi trường phòng sạch (clean room) lẫn công nghiệp nặng.
Đa dạng chiều dài & số răng → đáp ứng nhiều nhu cầu từ máy in nhỏ đến robot công nghiệp.
Bảng tra mã dây curoa XL
| Mã sản phẩm | Chiều dài theo Inch | Chiều dài theo mm(milimet) | Số răng |
| 50XL | 5.00 | 127mm | 25 |
| 60XL | 6.00 | 152,4mm | 30 |
| 64XL | 6.40 | 162,56mm | 32 |
| 68XL | 6.80 | 172,72mm | 34 |
| 70XL | 7.00 | 177,8mm | 35 |
| 72XL | 7.20 | 182,88mm | 36 |
| 74XL | 7.40 | 187,96mm | 37 |
| 76XL | 7.60 | 193,04mm | 38 |
| 78XL | 7.80 | 198,12mm | 39 |
| 80XL | 8.00 | 203,2mm | 40 |
| 84XL | 8.40 | 213,36mm | 42 |
| 88XL | 8.80 | 223,52mm | 44 |
| 90XL | 9.00 | 228,6mm | 45 |
| 92XL | 9.20 | 233,68mm | 46 |
| 94XL | 9.40 | 238,76mm | 47 |
| 96XL | 9.60 | 243,84mm | 48 |
| 98XL | 9.80 | 248,92mm | 49 |
| 100XL | 10.00 | 254mm | 50 |
| 102XL | 10.20 | 259,08mm | 51 |
| 104XL | 10.40 | 264,16mm | 52 |
| 106XL | 10.60 | 269,24mm | 53 |
| 108XL | 10.80 | 274,32mm | 54 |
| 110XL | 11.00 | 279,4mm | 55 |
| 112XL | 11.20 | 284,48mm | 56 |
| 114XL | 11.40 | 289,56mm | 57 |
| 116XL | 11.60 | 294,64mm | 58 |
| 118XL | 11.80 | 299,72mm | 59 |
| 122XL | 12.20 | 309,88mm | 61 |
| 124XL | 12.40 | 314,96mm | 62 |
| 126XL | 12.60 | 320,04mm | 63 |
| 128XL | 12.80 | 325,12mm | 64 |
| 130XL | 13.00 | 330,2mm | 65 |
| 132XL | 13.20 | 335,28mm | 66 |
| 134XL | 13.40 | 340,36mm | 67 |
| 136XL | 13.60 | 345,44mm | 68 |
| 138XL | 13.80 | 350,52mm | 69 |
| 140XL | 14.00 | 355,6mm | 70 |
| 142XL | 14.20 | 360,68mm | 71 |
| 144XL | 14.40 | 365,76mm | 72 |
| 146XL | 14.60 | 370,84mm | 73 |
| 148XL | 14.80 | 375,92mm | 74 |
| 150XL | 15.00 | 381mm | 75 |
| 152XL | 15.20 | 386,08mm | 76 |
| 154XL | 15.40 | 391,16mm | 77 |
| 156XL | 15.60 | 396,24mm | 78 |
| 158XL | 15.80 | 401,32mm | 79 |
| 160XL | 16.00 | 406,4mm | 80 |
| 162XL | 16.20 | 411,48mm | 81 |
| 164XL | 16.40 | 416,56mm | 82 |
| 166XL | 16.60 | 421,64mm | 83 |
| 168XL | 16.80 | 426,72mm | 84 |
| 170XL | 17.00 | 431,8mm | 85 |
| 172XL | 17.20 | 436,88mm | 86 |
| 174XL | 17.40 | 441,96mm | 87 |
| 176XL | 17.60 | 447,04mm | 88 |
| 178XL | 17.80 | 452,12mm | 89 |
| 180XL | 18.00 | 457,2mm | 90 |
| 182XL | 18.20 | 462,28mm | 91 |
| 184XL | 18.40 | 467,36mm | 92 |
| 188XL | 18.80 | 477,52mm | 94 |
| 190XL | 19.00 | 482,6mm | 95 |
| 194XL | 19.40 | 492,76mm | 97 |
| 196XL | 19.60 | 497,84mm | 98 |
| 198XL | 19.80 | 502,92mm | 99 |
| 200XL | 20.00 | 508mm | 100 |
| 202XL | 20.20 | 513,08mm | 101 |
| 206XL | 20.60 | 523,24mm | 103 |
| 208XL | 20.80 | 528,32mm | 104 |
| 210XL | 21.00 | 533,4mm | 105 |
| 212XL | 21.20 | 538,48mm | 106 |
| 214XL | 21.40 | 543,56mm | 107 |
| 216XL | 21.60 | 548,64mm | 108 |
| 220XL | 22.00 | 558,8mm | 110 |
| 222XL | 22.20 | 563,88mm | 111 |
| 224XL | 22.40 | 568,96mm | 112 |
| 228XL | 22.80 | 579,12mm | 114 |
| 230XL | 23.00 | 584,2mm | 115 |
| 234XL | 23.40 | 594,36mm | 117 |
| 240XL | 24.00 | 609,6mm | 120 |
| 244XL | 24.40 | 619,76mm | 122 |
| 248XL | 24.80 | 629,92mm | 124 |
| 250XL | 25.00 | 635mm | 125 |
| 260XL | 26.00 | 660,4mm | 130 |
| 262XL | 26.20 | 665,48mm | 131 |
| 266XL | 26.60 | 675,64mm | 133 |
| 270XL | 27.00 | 685,8mm | 135 |
| 276XL | 27.60 | 701,04mm | 138 |
| 280XL | 28.00 | 711,2mm | 140 |
| 282XL | 28.20 | 716,28mm | 141 |
| 290XL | 29.00 | 736,6mm | 145 |
| 300XL | 30.00 | 762mm | 150 |
| 310XL | 31.00 | 787,4mm | 155 |
| 314XL | 31.40 | 797,56mm | 157 |
| 320XL | 32.00 | 812,8mm | 160 |
| 322XL | 32.20 | 817,88mm | 161 |
| 330XL | 33.00 | 838,2mm | 165 |
| 340XL | 34.00 | 863,6mm | 170 |
| 344XL | 34.40 | 873,76mm | 172 |
| 348XL | 34.80 | 883,92mm | 174 |
| 352XL | 35.20 | 894,08mm | 176 |
| 356XL | 35.60 | 904,24mm | 178 |
| 360XL | 36.00 | 914,4mm | 180 |
| 364XL | 36.40 | 924,56mm | 182 |
| 370XL | 37.00 | 939,8mm | 185 |
| 372XL | 37.20 | 944,88mm | 186 |
| 376XL | 37.60 | 955,04mm | 188 |
| 384XL | 38.40 | 975,36mm | 192 |
| 386XL | 38.60 | 980,44mm | 193 |
| 388XL | 38.80 | 985,52mm | 194 |
| 390XL | 39.00 | 990,6mm | 195 |
| 396XL | 39.60 | 1005,84mm | 198 |
| 400XL | 40.00 | 1016mm | 200 |
| 408XL | 40.80 | 1036,32mm | 204 |
| 424XL | 42.40 | 1076,96mm | 212 |
| 430XL | 43.00 | 1092,2mm | 215 |
| 450XL | 45.00 | 1143mm | 225 |
| 456XL | 45.60 | 1158,24mm | 228 |
| 460XL | 46.00 | 1168,4mm | 230 |
| 470XL | 47.00 | 1193,8mm | 235 |
| 490XL | 49.00 | 1244,6mm | 245 |
| 496XL | 49.60 | 1259,84mm | 248 |
| 510XL | 51.00 | 1295,4mm | 255 |
| 540XL | 54.00 | 1371,6mm | 270 |
| 564XL | 56.40 | 1432,56mm | 282 |
| 592XL | 59.20 | 1503,68mm | 296 |
| 608XL | 60.80 | 1544,32mm | 304 |
| 630XL | 63.00 | 1600,2mm | 315 |
| 638XL | 63.80 | 1620,52mm | 319 |
| 686XL | 68.60 | 1742,44mm | 343 |
| 828XL | 82.80 | 2103,12mm | 414 |
| 860XL | 86.00 | 2184,4mm | 430 |
| 888XL | 88.80 | 2255,52mm | 444 |
| 900XL | 90.00 | 2286mm | 450 |
| 908XL | 90.80 | 2306,32mm | 454 |
| 914XL | 91.40 | 2321,56mm | 457 |
| 926XL | 92.60 | 2352,04mm | 463 |
| 1014XL | 101.40 | 2575,56mm | 507 |
| 1020XL | 102.00 | 2590,8mm | 510 |
So sánh dây curoa XL với các loại dây khác
Để hiểu rõ hơn về dây curoa XL, chúng ta hãy so sánh nó với một số loại dây curoa khác trên thị trường.
1. So với các loại dây Timing Belt khác (L, H, T5, T10)
Dây L (Pitch 3/8” – 9,525 mm): lớn hơn XL, dùng cho tải nặng hơn nhưng độ chính xác thấp hơn.
Dây H (Pitch 1/2” – 12,7 mm): thích hợp cho hệ thống công nghiệp nặng, nhưng không phù hợp cho máy móc chính xác như CNC.
Dây T5, T10: có răng hình thang nhưng bước răng lớn hơn, thường dùng trong công nghiệp nặng.
Dây XL (Pitch 5,08 mm): nhỏ gọn, độ chính xác cao, lý tưởng cho máy in, CNC, robot.
2. So với dây curoa thang (V-Belt)
V-Belt: truyền tải công suất lớn, chịu lực tốt, nhưng dễ bị trượt khi tải nặng.
XL Belt: đồng bộ tuyệt đối, không trượt, truyền động chính xác nhưng công suất tải nhỏ hơn.
👉 Như vậy, dây curoa XL phù hợp cho ngành công nghiệp chính xác, còn V-Belt thường dùng trong hệ thống truyền tải công suất cao.
Cách chọn mua dây curoa XL
Để chọn đúng dây curoa XL, bạn nên lưu ý:
Xác định bước răng & loại dây: XL có bước răng 5,08 mm – cần kiểm tra puly để đảm bảo tương thích.
Đo chiều dài dây: tính theo số răng hoặc chiều dài tổng thể (mm/inch).
Xác định vật liệu phù hợp:
Neoprene: bền, giá rẻ, dùng cho ứng dụng phổ thông.
Polyurethane (PU): kháng dầu, bền hơn, dùng cho môi trường công nghiệp đặc biệt.
Chọn thương hiệu uy tín: Mitsuboshi, Optibelt, Gates, Bando.
Mua hàng chính hãng: tránh dây trôi nổi, nhanh hỏng, gây hại cho máy.
Bảo dưỡng và tăng tuổi thọ dây curoa XL
Kiểm tra lực căng định kỳ: dây quá căng dễ rách, quá chùng dễ trượt.
Vệ sinh puly thường xuyên: loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ bám trên răng.
Không để dây quá tải: chọn dây phù hợp công suất để tránh hư hỏng.
Thay dây khi có dấu hiệu hư: nứt răng, mòn, phát tiếng kêu khi vận hành.
👉 Nếu được bảo dưỡng tốt, dây curoa XL có thể hoạt động ổn định từ 20.000 – 30.000 giờ.
Thương hiệu dây curoa XL phổ biến tại Việt Nam
Mitsuboshi (Nhật Bản): độ bền cao, ổn định, phổ biến nhất trong máy CNC.
Optibelt (Đức): chuẩn châu Âu, độ chính xác tuyệt đối.
Gates (Mỹ): chất lượng cao, bền bỉ, chuyên dùng trong công nghiệp.
Bando (Nhật Bản): giá thành hợp lý, dễ thay thế.
Mua dây curoa XL chính hãng ở đâu?
👉 Để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ máy, bạn nên chọn nhà phân phối chính hãng.
Công ty TNHH Lê Thành Đạt – Nhà cung cấp dây curoa XL chính hãng từ Mitsuboshi, Gates, Bando, Optibelt.
Hàng 100% chính hãng, CO-CQ đầy đủ.
Giá cạnh tranh, chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn.
Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ kỹ thuật tận tâm.
📞 Hotline/Zalo: 090 678 0022 để nhận tư vấn & báo giá nhanh.
Tiêu chuẩn áp dụng cho dây curoa XL
ISO: tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng và kích thước.
DIN (Đức): đảm bảo độ chính xác sản xuất.
RMA (Mỹ): tiêu chuẩn kỹ thuật và thử nghiệm dây đai.
Nhờ áp dụng các tiêu chuẩn trên, dây curoa XL dễ dàng thay thế và tương thích với nhiều loại puly trên thế giới.
Xu hướng ứng dụng dây curoa XL trong công nghiệp 4.0
Trong kỷ nguyên Công nghiệp 4.0, dây XL ngày càng phổ biến trong:
Robot công nghiệp & dây chuyền tự động.
Máy CNC và máy in 3D thế hệ mới.
Thiết bị y tế chính xác cao.
Máy móc điện tử và công nghệ tự động hóa thông minh.
👉 Điều này cho thấy dây curoa XL không chỉ bền bỉ mà còn đóng vai trò quan trọng trong các ngành công nghệ cao.
FAQ – Câu hỏi thường gặp về dây curoa XL
1. Dây curoa XL là gì?
👉 Là loại dây curoa răng (Timing Belt) với bước răng 5,08 mm, truyền động đồng bộ, chính xác, không trượt.
2. Dây curoa XL khác gì so với dây L hoặc H?
👉 XL nhỏ gọn, chính xác cao, dùng cho máy CNC, robot. L và H bước răng lớn hơn, thích hợp tải nặng nhưng ít chính xác hơn.
3. Dây curoa XL có dùng được cho máy CNC không?
👉 Có, đây là loại dây phổ biến trong máy CNC, máy in 3D, máy khắc laser.
4. Khi nào cần thay dây curoa XL?
👉 Khi dây có dấu hiệu nứt, mòn răng, phát tiếng kêu hoặc trượt puly.
5. Dây XL chịu được nhiệt độ bao nhiêu?
👉 Từ –30°C đến +80°C, một số loại PU đặc biệt chịu nhiệt tốt hơn.
6. Mua dây curoa XL ở đâu uy tín?
👉 Nên chọn Lê Thành Đạt hoặc các nhà phân phối chính hãng Mitsuboshi, Gates, Optibelt, Bando.
Dây curoa XL là giải pháp truyền động chính xác, bền bỉ và đáng tin cậy, đặc biệt cho các ngành CNC, robot, máy in, thiết bị y tế và công nghệ cao. Với cấu tạo chắc chắn, tuổi thọ dài, khả năng truyền động đồng bộ tuyệt đối, XL là lựa chọn tối ưu để nâng cao hiệu suất sản xuất.
👉 Để đảm bảo chất lượng, doanh nghiệp nên chọn dây curoa XL chính hãng từ các thương hiệu uy tín và mua tại nhà phân phối đáng tin cậy như Lê Thành Đạt.
CÔNG TY TNHH LÊ THÀNH ĐẠT
Địa chỉ: Số 506/25 Trường Chinh, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Nhân viên kinh doanh: 0906780022
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7: 0983330034
Email: daycuroagiasi@gmail.com
Bài viết nên đọc: