Dây curoa trong tiếng Trung là gì?

Đăng bởi Đạt Lê Thành

Trong tiếng Trung, dây curoa được gọi là "传动带" (chuándòngdài), hay còn được viết là "傳動帶" trong ký tự truyền thống.

Dây curoa còn có thể được chia thành nhiều loại khác nhau tùy thuộc vào kích thước, hình dạng, chất liệu và mục đích sử dụng. Ví dụ: dây curoa đai V được gọi là "V型传动带" (V xíng chuándòngdài) và dây curoa đai răng được gọi là "同步带" (tóngbù dài).

Dây curoa tiếng Trung là gì?

Phân loại dây curoa trong tiếng Trung

Dây curoa được phân loại trong tiếng Trung theo các loại khác nhau tùy thuộc vào kích thước, hình dạng và chức năng của chúng. Dưới đây là một số ví dụ về các loại dây curoa phổ biến được phân loại theo tiếng Trung:

  1. 皮带 (Pídài) - V-belt: 

  2. 齿形带 (Chǐxíngdài) - Timing belt

  3. 多楔带 (Duō xiē dài) - Multi-ribbed belt (Serpentine belt)

  4. 变速带 (Biànsù dài) - Variable speed belt

  5. 平带 (Píngdài) - Flat belt

  6. 圆弧齿带 (Yuánhú chǐ dài) - Curvilinear teeth belt

  7. 推进带 (Tuījìn dài) - Conveyor belt

  8. 连杆带 (Liángǎn dài) - Link belt

Xem thêm: 

Đại lý dây curoa Bando 

Dây curoa Bando chính hãng

 
Tags : kinh nghiệm chọn mua dây curoa
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav
DANH MỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM